Tham khảo Nevada_(lớp_thiết_giáp_hạm)

Chú thích

  1. Lớp Colorado là những chiếc cuối cùng trang bị tháp pháo nòng đôi với những khẩu pháo 406 mm (16 inch)
  2. Ý tưởng mỗi tháp pháo có nhiều hơn hai khẩu pháo trước tiên xuất phát từ Pháp, khi họ dự tính sử dụng tháp pháo bốn nòng cho các lớp thiết giáp hạm NormandieLyon. Chỉ có một chiếc trong số đó được hoàn tất, Béarn, nhưng nó đã được cải biến thành một tàu sân bay đang khi chế tạo. Xem: “Sea Fighter Nevada Ready For Her Test” (PDF). The New York Times. 16 tháng 10 năm 1915. tr. 12. 
  3. Thông tin bổ sung về turbine Curtiss xin tham khảo sách: Ewing, James Alfred (1910). The Steam-engine and Other Heat-engines. University Press (University of California). tr. 232. 
  1. “DANFS Nevada”. Truy cập 13 tháng 10 năm 2008. 
  2. “DANFS Oklahoma”. Truy cập 13 tháng 10 năm 2008. 
  3. Friedman, Norman.U.S. Battleships: An Illustrated Design History (Annapolis: Naval Institute Press, 1986), trang 438.
  4. Friedman, trang 438.
  5. Fitzsimons, Bernard, editor. "Nevada", in Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare (London: Phoebus, 1978), tập 18, trang 1982.
  6. 1 2 3 4 5 6 Fitzsimons, trang 1982.
  7. Fitzsimons, trang 1982, nhầm lẫn khi cho rằng có bốn ống phóng ngư lôi.
  8. 1 2 3 4 5 Toppan, Andrew (1995-2001). “World Battleships List: US Dreadnought Battleships”. Hazegray.org. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2008.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  9. The Battleship in the United States Navy, 47.
  10. 1 2 Bonner, trang 101.
  11. 1 2 3 4 “Sea Fighter Nevada Ready For Her Test” (PDF). The New York Times: 12. 16 tháng 10 năm 1915. 
  12. 1 2 3 4 Pike, John (2000–2008). “BB-36 Nevada class”. GlobalSecurity.org. Truy cập 1 tháng 9 năm 2008. 
  13. “Mightiest U.S. Ship Coming” (PDF). The New York Times. 19 tháng 9 năm 1915. tr. 9. 
  14. 1 2 3 4 5 “Nevada Class (BB-36 and BB-37), 1912 Building Program”. Naval Historical Center. 2000. Truy cập 1 tháng 9 năm 2008. 
  15. 1 2 Bonner, trang 102.
  16. “Let's say you want to "Build a Better Battleship"...”. Iowa Class Preservation Association. 2000. Truy cập 1 tháng 9 năm 2008. 
  17. 1 2 3 http://www.navweaps.com/index_tech/tech-071.htm
  18. Cox, Lt. Ormund L. (1916). “U.S.S. Nevada; Description and Trials”. Journal of the American Society of Naval Engineers, Inc. 28: 20. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008. 
  19. “The Nevada Leaves Quincy” (PDF). The New York Times: 5. 23 tháng 10 năm 1915. 
  20. 1 2 3 Friedman, trang 105
  21. 1 2 3 4 Friedman, trang 106
  22. 1 2 3 4 5 Fitzsimons, tập 18, trang 1979, "Nevada".
  23. Friedman, trang 106, 111
  24. 1 2 3 Friedman, trang 107, 111
  25. Fitzsimons, trang 1979, "Nevada".
  26. 1 2 3 The Battleship in the United States Navy, trang 46.
  27. 1 2 Breyer, trang 210
  28. Friedman, trang 102.
  29. Friedman, Norman: U.S. Battleships an illustrated design history ISBN 0-87021-715-1 P113
  30. Friedman, trang 105.

Thư mục

Thiết giáp hạm Dreadnought

South Carolina  • Delaware  • Florida  • Wyoming  • New York  • Nevada  • Pennsylvania  • New Mexico  • Tennessee H • Colorado H • South Dakota (1920) X

Thiết giáp hạm Tiền-Dreadnought

Indiana  • Iowa D • Kearsarge  • Illinois  • Maine  • Virginia  • Connecticut

Tàu chiến-tuần dương
Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương hạng nhẹ
Tàu tuần dương bảo vệ

Chicago D • Baltimore D • San Francisco D • Olympia D • Cincinnati D • Raleigh D • Montgomery D • Marblehead D • Columbia  • New Orleans  • Denver  • St. Louis

Tàu khu trục

Bainbridge • Truxtun • Smith • Paulding • Cassin • Aylwin • O'Brien • Tucker • Sampson • Caldwell • Wickes • ClemsonH

Tàu ngầm

Plunger • B  • C  • D  • E  • F  • G  • H  • K  • L  • M-1 D • AA-1  • N  • O  •

R
Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp  • X - Bị hủy bỏ  • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc
Tàu sân bay

Langley D  • Lexington  • Ranger D  • Yorktown  • Wasp D  • Essex  • Midway H

Tàu sân bay hạng nhẹ
Tàu sân bay hộ tống
Thiết giáp hạm

Wyoming  • New York  • Nevada  • Pennsylvania  • New Mexico  • Tennessee  • Colorado  • North Carolina  • South Dakota  • Iowa  • Montana X

Tàu tuần dương lớn
Tàu tuần dương hạng nặng

Pensacola  • Northampton  • Portland  • New Orleans  • Wichita  • Baltimore  • Oregon City H • Des Moines H

Tàu tuần dương hạng nhẹ

Omaha  • Brooklyn  • St. Louis  • Atlanta  • Cleveland  • Fargo H • Worcester H

Tàu khu trục

Caldwell  • Wickes  • Clemson  • Farragut  • Porter  • Mahan  • Gridley  • Bagley  • Somers  • Benham  • Sims  • Benson  • Gleaves  • Fletcher  • Allen M. Sumner  • Robert H. Smith  • Gearing

Tàu khu trục hộ tống

Evarts  • Buckley  • Cannon  • Edsall  • Rudderow  • John C. Butler

Tàu hộ tống
Tàu quét mìn

Lapwing  • Raven  • Auk  • Eagle D  • Hawk  • Admirable

Tàu ngầm

O  • R  • S  • Barracuda • Argonaut D  • Narwhal • Dolphin D  • Cachalot  • Porpoise  • Salmon  • Sargo  • Tambor' '  • Mackerel  • Gato  • Balao  • Tench

Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp  • X - Bị hủy bỏ  • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nevada (lớp thiết giáp hạm).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nevada_(lớp_thiết_giáp_hạm) http://books.google.com/books?id=8FdDAAAAIAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=BxrEb42veVEC&prin... http://books.google.com/books?id=n3ISAAAAYAAJ&pg=P... http://www.navweaps.com/index_tech/tech-071.htm http://query.nytimes.com/mem/archive-free/pdf?_r=1... http://query.nytimes.com/mem/archive-free/pdf?_r=1... http://query.nytimes.com/mem/archive-free/pdf?res=... http://www.history.navy.mil/danfs/n4/nevada-ii.htm http://www.history.navy.mil/danfs/o2/oklahoma.htm http://www.history.navy.mil/photos/usnshtp/bb/bb36...